Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà giải trình chênh lệch lợi nhuận BCTC năm 2016 sau kiểm toán như sau:
Chênh lệch kết quả hoạt động kinh doanh lũy kế năm 2016 giữa BCTC hợp nhất Quỷ 4.2016 và BCTC hợp nhất đã kiểm toán năm 2016:
STT |
Chỉ tiêu |
BCTC chưa kiểm toán |
BCTC đã kiểm toán |
Chênh lệch |
|
1 |
Giá vốn hàng bán |
223.864.394.699 |
221.991.847.653 |
(1.872.547.046) |
-0,83% |
2 |
Lãi (lỗ) công ty liên kết |
(187.133.175) |
(177.429.632) |
(9.703.543) |
-5,18% |
3 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
23.624.388.766 |
22.501.235.145 |
(1.123.153.621) |
-4,75% |
4 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
25.965.204.085 |
28.970.608.295 |
3.005.404.210 |
11,57% |
5 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
1.058.484.930 |
918.922.031 |
(139.562.899) |
-13,18% |
6 |
Thu nhập thuế TNDN hoãn lại |
1.491.368.581 |
1.379.367.380 |
(112.001.201) |
-7,5% |
7 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN |
26.398.087.736 |
29.431.053.644 |
3.032.965.908 |
11,48% |
8 |
Lợi nhuận sau thuế của cô đông công ty mẹ |
25.762.996.777 |
28.686.730.753 |
2.923.733.976 |
11,34% |
Nguyên nhăn chủ yếu là do:
1) Điều chỉnh giảm giá vốn hàng bán 1.872.547.046 đồng khi họp nhất số liệu công ty con.
2) Giảm lỗ 9.703.543 đồng do cập nhật số liệu báo cáo từ công ty liên kết.
3) Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp 1.123.153.621 đồng do điều chỉnh khoản đánh giá lại tài sản của công ty con.
4) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng 3.005.404.210 đồng là do các nguyên nhân trên.
5) Điều chỉnh giảm chi phí thuế TNDN hiện hành của công ty con 139.562.899 đồng.
6) Giảm lợi ích thuế TNDN hoãn lại 112.001.201 đồng do hợp nhất số liệu của công ty con.
7) và 8) Các nguyên nhân trên dẫn đến lợi nhuận sau thuế TNDN tăng 3.032.965.908 đồng và lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ tăng 2.923.733.976 đông.
Chênh lệch lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tại Bảo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2016 so với năm 2015:
Tại báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng:
STT |
Chỉ tiêu |
BCTC đã kiểm toán năm 2016 |
BCTC đã kiểm toán năm 2015 |
Chênh lệch |
|
1 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
271.236.973.411 |
208.266.011.345 |
62.970.962.066 |
30,23% |
2 |
Giá vốn hàng bán |
217.957.321.298 |
167.258.881.996 |
50.698.439.302 |
30,31% |
3 |
Lợi nhuận gộp |
53.279.652.113 |
41.007.129.349 |
12.272.522.764 |
29% |
4 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
27.870.714.090 |
14.998.916.461 |
12.871.797.629 |
85,81% |
5 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN |
28.645.887.226 |
7.844.376.235 |
20.801.510.991 |
265,17% |
Tại báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất:
STT |
Chỉ tiêu |
BCTC đã kiểm toán năm 2016 |
BCTC đã kiểm toán năm 2015 |
Chênh lệch |
|
1 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
278.552.810.163 |
212.789.792.515 |
65.763.017.648 |
30,90% |
2 |
Giá vốn hàng bán |
221.991.847.653 |
170.233.883.244 |
51.757.964.409 |
30,4% |
3 |
Lợi nhuận gộp |
56.560.962.510 |
42.555.909.271 |
14.005.053.239 |
32,9% |
4 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
27.200.031.191 |
14.203.320.770 |
12.996.710.421 |
91,5% |
5 |
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ |
28.686.730.753 |
7.159.526.754 |
21.527.203.999 |
300,67% |
Lợi nhuận năm 2016 tăng so với năm 2015 chủ yếu do dự án Long Thới của công ty đã bắt đầu đưa vào kinh doanh và bàn giao nên doanh thu và lợi nhuận tăng.