ITC: Sau kiểm toán, lợi nhuận năm 2016 tăng gần 3 tỷ đồng

HOSE | Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 07 Tháng Tư 2017 09:01:00

Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà giải trình chênh lệch lợi nhuận BCTC năm 2016 sau kiểm toán như sau:

Chênh lệch kết quả hoạt động kinh doanh lũy kế năm 2016 giữa BCTC hợp nhất Quỷ 4.2016 và BCTC hợp nhất đã kiểm toán năm 2016:

STT

Chỉ tiêu

BCTC chưa kiểm toán

BCTC đã kiểm toán

Chênh lệch

1

Giá vốn hàng bán

223.864.394.699

221.991.847.653

(1.872.547.046)

-0,83%

2

Lãi (lỗ) công ty liên kết

(187.133.175)

(177.429.632)

(9.703.543)

-5,18%

3

Chi phí quản lý doanh nghiệp

23.624.388.766

22.501.235.145

(1.123.153.621)

-4,75%

4

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

25.965.204.085

28.970.608.295

3.005.404.210

11,57%

5

Chi phí thuế TNDN hiện hành

1.058.484.930

918.922.031

(139.562.899)

-13,18%

6

Thu nhập thuế TNDN hoãn lại

1.491.368.581

1.379.367.380

(112.001.201)

-7,5%

7

Lợi nhuận sau thuế TNDN

26.398.087.736

29.431.053.644

3.032.965.908

11,48%

8

Lợi nhuận sau thuế của cô đông công ty mẹ

25.762.996.777

28.686.730.753

2.923.733.976

11,34%

 

Nguyên nhăn chủ yếu là do:

1) Điều chỉnh giảm giá vốn hàng bán 1.872.547.046 đồng khi họp nhất số liệu công ty con.

2)  Giảm lỗ 9.703.543 đồng do cập nhật số liệu báo cáo từ công ty liên kết.

3)  Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp 1.123.153.621 đồng do điều chỉnh khoản đánh giá lại tài sản của công ty con.

4) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng 3.005.404.210 đồng là do các nguyên nhân trên.

5) Điều chỉnh giảm chi phí thuế TNDN hiện hành của công ty con 139.562.899 đồng.

6) Giảm lợi ích thuế TNDN hoãn lại 112.001.201 đồng do hợp nhất số liệu của công ty con.

7) và 8) Các nguyên nhân trên dẫn đến lợi nhuận sau thuế TNDN tăng 3.032.965.908 đồng và lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ tăng 2.923.733.976 đông.

Chênh lệch lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tại Bảo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2016 so với năm 2015:

Tại báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng:

STT

Chỉ tiêu

BCTC đã kiểm toán năm 2016

BCTC đã kiểm toán năm 2015

Chênh lệch

1

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

271.236.973.411

208.266.011.345

62.970.962.066

30,23%

2

Giá vốn hàng bán

217.957.321.298

167.258.881.996

50.698.439.302

30,31%

3

Lợi nhuận gộp

53.279.652.113

41.007.129.349

12.272.522.764

29%

4

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

27.870.714.090

14.998.916.461

12.871.797.629

85,81%

5

Lợi nhuận sau thuế TNDN

28.645.887.226

7.844.376.235

20.801.510.991

265,17%

Tại báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất:

STT

Chỉ tiêu

BCTC đã kiểm toán năm 2016

BCTC đã kiểm toán năm 2015

Chênh lệch

1

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

278.552.810.163

212.789.792.515

65.763.017.648

30,90%

2

Giá vốn hàng bán

221.991.847.653

170.233.883.244

51.757.964.409

30,4%

3

Lợi nhuận gộp

56.560.962.510

42.555.909.271

14.005.053.239

32,9%

4

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

27.200.031.191

14.203.320.770

12.996.710.421

91,5%

5

Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ

28.686.730.753

7.159.526.754

21.527.203.999

300,67%

 

Lợi nhuận năm 2016 tăng so với năm 2015 chủ yếu do dự án Long Thới của công ty đã bắt đầu đưa vào kinh doanh và bàn giao nên doanh thu và lợi nhuận tăng.

Tải file gốc